Đọc nhanh: 冷笑 (lãnh tiếu). Ý nghĩa là: cười nhạt; cười gằn; cười khẩy; cười lạnh lùng. Ví dụ : - 嘴角挂着一丝冷笑。 nhếch mép cười lạnh lùng.
Ý nghĩa của 冷笑 khi là Động từ
✪ cười nhạt; cười gằn; cười khẩy; cười lạnh lùng
含有讽刺、不满意、无可奈何、不屑于、不以为然等意味或怒意的笑
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷笑
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 奶奶 的 笑容 很 和蔼
- Nụ cười của bà rất hiền hòa.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 他 冷笑 了 , 但 倏地 收起 笑容
- Anh nhếch mép cười nhưng nhanh chóng tắt nụ cười
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
笑›