Đọc nhanh: 冷不防 (lãnh bất phòng). Ý nghĩa là: thình lình; bỗng chốc; không dè; không ngờ. Ví dụ : - 冷不防摔了一跤。 không dè té một cái.
Ý nghĩa của 冷不防 khi là Phó từ
✪ thình lình; bỗng chốc; không dè; không ngờ
没有预料到;突然
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷不防
- 这里 太冷 , 我 活不下去
- Ở đây lạnh quá, tôi không sống nổi.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 这个 冬天 不 太冷
- Mùa đông này không lạnh lắm.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 你 不要 慌 , 保持 冷静
- Bạn đừng hoảng sợ, hãy giữ bình tĩnh.
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 今天 冷不冷 ?
- Hôm nay có lạnh không?
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 客人 不 应该 被 冷落
- Không nên để mặc khách hàng.
- 今天 不冷 , 甭 笼火 了
- hôm nay trời không lạnh, đừng nhóm lò.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 他来 了 个 冷不防
- Anh ấy đến một cách bất ngờ.
- 冷不防 摔了一跤
- không dè té một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷不防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷不防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
冷›
防›