Đọc nhanh: 冲劲 (xung kình). Ý nghĩa là: sư năng động, lòng hăng hái, sự tích cực, manh, nặng (đồ uống có cồn). Ví dụ : - 这酒有冲劲儿,少喝一点儿。 Rượu này mạnh, uống ít một chút.
Ý nghĩa của 冲劲 khi là Danh từ
✪ sư năng động, lòng hăng hái, sự tích cực
drive
✪ manh, nặng (đồ uống có cồn)
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲劲
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 冲天 的 革命干劲
- khí thế cách mạng dâng cao ngút trời
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
劲›