Đọc nhanh: 冰火 (băng hoả). Ý nghĩa là: sự kết hợp của các yếu tố tương phản mạnh hoặc không tương thích, lửa và băng. Ví dụ : - 玩冰火岛的好时候 Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
Ý nghĩa của 冰火 khi là Danh từ
✪ sự kết hợp của các yếu tố tương phản mạnh hoặc không tương thích
combination of sharply contrasting or incompatible elements
✪ lửa và băng
fire and ice
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰火
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冰火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冰火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冰›
火›