于雾霭之中 yú wù'ǎi zhī zhōng

Từ hán việt: 【ư vụ ải chi trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "于雾霭之中" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ư vụ ải chi trung). Ý nghĩa là: được xưng tụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 于雾霭之中 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 于雾霭之中 khi là Danh từ

được xưng tụng

to be beclouded

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于雾霭之中

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 宁是 níngshì 中国 zhōngguó 古都 gǔdū 之一 zhīyī

    - Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.

  • - 置身于 zhìshēnyú 群众 qúnzhòng 之中 zhīzhōng

    - đặt mình trong quần chúng.

  • - 沉溺于 chénnìyú 游戏 yóuxì 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy chìm đắm trong trò chơi.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 陷入 xiànrù 被套 bèitào 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

  • - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • - 陷入 xiànrù le 深深 shēnshēn de 忧虑 yōulǜ 之中 zhīzhōng

    - Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.

  • - 中国 zhōngguó 位于 wèiyú 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù

    - Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.

  • - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • - 感觉 gǎnjué jiù xiàng 置身于 zhìshēnyú 奇幻 qíhuàn 世界 shìjiè 之中 zhīzhōng

    - Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.

  • - 拯民 zhěngmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.

  • - 共产党 gòngchǎndǎng 拯救 zhěngjiù 人民 rénmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.

  • - 活跃 huóyuè 绘画 huìhuà 社会 shèhuì 之中 zhīzhōng

    - Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.

  • - 曝露 pùlù 原野 yuányě 之中 zhīzhōng

    - lộ ra giữa đồng.

  • - 矿藏 kuàngcáng 底石 dǐshí 位于 wèiyú 一个 yígè 矿中 kuàngzhōng 金属 jīnshǔ 矿藏 kuàngcáng 之下 zhīxià de 大量 dàliàng 石头 shítou

    - Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.

  • - 矛盾 máodùn de 普遍性 pǔbiànxìng 寓于 yùyú 矛盾 máodùn de 特殊性 tèshūxìng 之中 zhīzhōng

    - tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.

  • - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • - 那棵 nàkē shù 耸立 sǒnglì 田野 tiányě 之中 zhīzhōng

    - Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 于雾霭之中

Hình ảnh minh họa cho từ 于雾霭之中

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 于雾霭之中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vụ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBHES (一月竹水尸)
    • Bảng mã:U+96FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+11 nét)
    • Pinyin: ǎi
    • Âm hán việt: Ái , Ải
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶フ丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBIVV (一月戈女女)
    • Bảng mã:U+972D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình