Đọc nhanh: 农工 (nông công). Ý nghĩa là: viết tắt cho 農業工人 | 农业工人, công nhân nông nghiệp, nông dân và công nhân (theo chủ nghĩa Mác). Ví dụ : - 士农工商。 sĩ nông công thương.
Ý nghĩa của 农工 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 農業工人 | 农业工人
abbr. for 農業工人|农业工人
- 士农工商
- sĩ nông công thương.
✪ công nhân nông nghiệp
agricultural worker
✪ nông dân và công nhân (theo chủ nghĩa Mác)
peasant and worker (in Marxism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农工
- 工农兵
- công nông binh
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 士农工商
- sĩ nông công thương.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 现代化 的 工业 和 农业
- nền công nghiệp và nông nghiệp hiện đại hoá.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 工农联盟
- liên minh công nông.
- 工农联盟
- liên minh công nông
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 工农子弟
- con em công và nông dân
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 务农 是 一种 辛苦 的 工作
- Làm nông là một công việc vất vả.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
工›