Đọc nhanh: 中国工农红军 (trung quốc công nông hồng quân). Ý nghĩa là: hồng quân công nông Trung Quốc; hồng quân (Thời kỳ chiến tranh cách mạng lần thứ hai, Đảng cộng sản Trung Quốc lãnh đạo quân đội nhân dân. Tháng 4 năm 1928 khởi nghĩa bộ đội hợp với quân khởi nghĩa Nam Xương ở núi Tỉnh Cương, đổi thành quân công nông hồng quân Trung Quốc đệ tứ. Sau đó, Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang các nơi đổi thành hồng quân công nông Trung Quốc. Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật, đổi thành Bát lộ quân, Tân tứ quân, là tiền thân của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc. Gọi tắt là Hồng quân.).
Ý nghĩa của 中国工农红军 khi là Danh từ
✪ hồng quân công nông Trung Quốc; hồng quân (Thời kỳ chiến tranh cách mạng lần thứ hai, Đảng cộng sản Trung Quốc lãnh đạo quân đội nhân dân. Tháng 4 năm 1928 khởi nghĩa bộ đội hợp với quân khởi nghĩa Nam Xương ở núi Tỉnh Cương, đổi thành quân công nông hồng quân Trung Quốc đệ tứ. Sau đó, Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang các nơi đổi thành hồng quân công nông Trung Quốc. Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật, đổi thành Bát lộ quân, Tân tứ quân, là tiền thân của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc. Gọi tắt là Hồng quân.)
第二次国内革命战争时期,中国共产党领导的人民军队1928年4月秋 收起义部队 - 工农革命军,与南昌起义的一部分部队在井冈山会师,改称中国工农红军第四军此后,党 所领导的各地武装力量,都改称中国工农红军抗日战争时期改称八路军、新四军是中国人民解放军的 前身简称红军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国工农红军
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中国工农红军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中国工农红军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
军›
农›
国›
工›
红›