Đọc nhanh: 冒出 (mạo xuất). Ý nghĩa là: phùn. Ví dụ : - 墙头冒出一个人头来。 đầu tường nhô ra một đầu người.
Ý nghĩa của 冒出 khi là Động từ
✪ phùn
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒出
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 眼里 冒出 了 泪花
- Trong mắt lộ ra giọt lệ.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 锅里 冒出 很多 汽
- Trong nồi bốc ra rất nhiều hơi nước.
- 他 脸上 冒 出 笑容
- Mặt anh ấy lộ ra nụ cười.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
出›