Đọc nhanh: 微冒出 (vi mạo xuất). Ý nghĩa là: nhu nhú.
Ý nghĩa của 微冒出 khi là Từ điển
✪ nhu nhú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微冒出
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 出身 寒微
- xuất thân hàn vi
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 他 的 微笑 透露 出 快乐 的 表情
- Nụ cười của anh ấy thể hiện niềm vui.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 远方 出现 熹微 晨曦
- Xa xa xuất hiện ánh sáng ban mai.
- 眼里 冒出 了 泪花
- Trong mắt lộ ra giọt lệ.
- 机器 冒出来 一股 白烟
- Máy móc thải ra một luồng khói trắng.
- 出身 佌微 努力 拼
- Xuất thân thấp kém cố gắng phấn đấu.
- 稍微 大意 一点 就要 出毛病
- Hơi sơ ý một chút là hỏng đấy.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
- 甜睡 中 露出 幸福 的 微笑
- Lộ ra nụ cười hạnh phúc trong giấc ngủ say.
- 浓烟 从 屋里 冒 出
- Khói tỏa ra khắp nhà.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
- 锅里 冒出 很多 汽
- Trong nồi bốc ra rất nhiều hơi nước.
- 他 脸上 冒 出 笑容
- Mặt anh ấy lộ ra nụ cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微冒出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微冒出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冒›
出›
微›