Đọc nhanh: 内存数据库 (nội tồn số cứ khố). Ý nghĩa là: máy tính hiệu năng cao. Nó đề cập đến một loại máy tính tiên tiến có khả năng thực hiện các phép tính phức tạp; xử lý nhiều dữ liệu và chạy với tốc độ nhanh hơn rất nhiều so với những loại máy tính thông thường..
Ý nghĩa của 内存数据库 khi là Danh từ
✪ máy tính hiệu năng cao. Nó đề cập đến một loại máy tính tiên tiến có khả năng thực hiện các phép tính phức tạp; xử lý nhiều dữ liệu và chạy với tốc độ nhanh hơn rất nhiều so với những loại máy tính thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内存数据库
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 扫数 入库
- nhập kho toàn bộ.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 我们 需要 访问 数据库
- Chúng tôi cần truy cập cơ sở dữ liệu.
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内存数据库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内存数据库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
存›
库›
据›
数›