Đọc nhanh: 负载均衡 (phụ tải quân hành). Ý nghĩa là: Cân bằng tải là việc phân phối hiệu quả lưu lượng truy cập đến trên một nhóm backend servers; hay còn được gọi là server farm hoặc server pool..
Ý nghĩa của 负载均衡 khi là Danh từ
✪ Cân bằng tải là việc phân phối hiệu quả lưu lượng truy cập đến trên một nhóm backend servers; hay còn được gọi là server farm hoặc server pool.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负载均衡
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 将 及 十载
- sắp đến mười năm.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负载均衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负载均衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
衡›
负›
载›