Đọc nhanh: 关务班 (quan vụ ban). Ý nghĩa là: Nhóm xuất nhập khẩu.
Ý nghĩa của 关务班 khi là Danh từ
✪ Nhóm xuất nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关务班
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他 的 邻居 是 一个 乘务员 领班
- Người hàng xóm của anh ấy là một cán bộ trưởng phòng tiếp viên.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
- 这次 会议 跟 财务 有关
- Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关务班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关务班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
务›
班›