Đọc nhanh: 铁公鸡 (thiết công kê). Ý nghĩa là: vắt cổ chày ra nước; rán sành ra mỡ (ví với người keo kiệt, bủn xỉn.).
Ý nghĩa của 铁公鸡 khi là Thành ngữ
✪ vắt cổ chày ra nước; rán sành ra mỡ (ví với người keo kiệt, bủn xỉn.)
比喻一毛不拔非常吝啬的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁公鸡
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 铁路 公路 遍布全国
- Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公司 离 地铁站 有点 远
- Công ty cách ga tàu điện ngầm hơi xa.
- 我们 修建 了 20 公里 铁路
- Chúng tôi đã xây dựng 20 km đường sắt.
- 我家 有 一只 公鸡
- Nhà tôi có một con gà trống.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁公鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁公鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
铁›
鸡›
để đóng góp một cách hào phóng (thành ngữ); giúp ai đó một cách hào phóng bằng tiềnđể cho từ thiện một cách hào phóng
Thi ân rộng khắp; cứu giúp dân chúng. ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng; hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ! 子貢曰: 如有博施於民而能濟眾; 何如? 可謂仁乎? 子曰: 何事於仁; 必也聖乎 (Ung dã 雍也) Tử Cống nói: Nếu có ngườ
thích làm việc thiện; hay bố thí