Đọc nhanh: 公鸡带仔 (công kê đới tử). Ý nghĩa là: gà trống nuôi con.
Ý nghĩa của 公鸡带仔 khi là Thành ngữ
✪ gà trống nuôi con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公鸡带仔
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 他 被 带上 公堂
- Anh ấy bị dẫn đến công đường.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 公鸡 喔喔叫
- Gà trống gáy ò ó o.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 她 带 侄女 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn cháu gái đi chơi ở công viên.
- 公司 不许 员工 带 宠物
- Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.
- 公鸡 清晨 啼叫
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 他 经常 带 宠物 去 公园 散步
- Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.
- 我带 儿子 去 公园
- Tôi đưa con trai đi công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公鸡带仔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公鸡带仔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
公›
带›
鸡›