Đọc nhanh: 公诸于世 (công chư ư thế). Ý nghĩa là: để thông báo với thế giới (thành ngữ), để cho mọi người biết, công khai.
Ý nghĩa của 公诸于世 khi là Thành ngữ
✪ để thông báo với thế giới (thành ngữ)
to announce to the world (idiom)
✪ để cho mọi người biết
to let everyone know
✪ công khai
to make public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公诸于世
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 老于世故
- sành đời
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 诸侯 纷纷 臣服于 国王
- Chư hầu đua nhau nhận làm bề tôi.
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 她 就业 于 一家 大 公司
- Cô ấy làm việc ở một công ty lớn.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 公诸同好
- tặng cái mình thích cho người cũng thích cái đó.
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 这个 公司 专注 于 设备 租赁
- Công ty này chuyên về cho thuê thiết bị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公诸于世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公诸于世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
于›
公›
诸›