Đọc nhanh: 公营企业 (công doanh xí nghiệp). Ý nghĩa là: doanh nghiệp công, trái ngược với doanh nghiệp tư nhân 私營企業 | 私营企业.
Ý nghĩa của 公营企业 khi là Danh từ
✪ doanh nghiệp công, trái ngược với doanh nghiệp tư nhân 私營企業 | 私营企业
public enterprise, as opposed to private enterprise 私營企業|私营企业 [sī yíng qǐ yè]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公营企业
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 公办 企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 该 公司 已 被 美国 一 企业 集团 接管
- Công ty này đã bị một tập đoàn doanh nghiệp Mỹ tiếp quản.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公营企业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公营企业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
企›
公›
营›