Đọc nhanh: 公称尺寸 (công xưng xích thốn). Ý nghĩa là: Kích thước chuẩn.
Ý nghĩa của 公称尺寸 khi là Danh từ
✪ Kích thước chuẩn
公称尺寸又叫名义尺寸,它是对零件设计时指定的尺寸。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公称尺寸
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 你 称 几家 公司 ?
- Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 请 告诉 我 你 需要 的 尺寸
- Xin hãy cho tôi biết kích thước bạn cần.
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公称尺寸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公称尺寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
寸›
尺›
称›