公称尺寸 gōngchēng chǐcùn

Từ hán việt: 【công xưng xích thốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公称尺寸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công xưng xích thốn). Ý nghĩa là: Kích thước chuẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公称尺寸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公称尺寸 khi là Danh từ

Kích thước chuẩn

公称尺寸又叫名义尺寸,它是对零件设计时指定的尺寸。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公称尺寸

  • - tái kèn ( 上衣 shàngyī cóng 肩头 jiāntóu dào 腋下 yèxià de 尺寸 chǐcùn )

    - phần nách áo.

  • - chēng 几家 jǐjiā 公司 gōngsī

    - Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?

  • - gāo 陶以 táoyǐ 公正 gōngzhèng 著称 zhùchēng

    - Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.

  • - 公司 gōngsī 名称 míngchēng 已经 yǐjīng 变更 biàngēng

    - Tên công ty đã thay đổi.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 尺寸千里 chǐcùnqiānlǐ

    - nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)

  • - 公司 gōngsī 授予 shòuyǔ 优秀员工 yōuxiùyuángōng 称号 chēnghào

    - Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī de 名称 míngchēng shì 华为 huáwéi

    - Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.

  • - yàn 得寸进尺 décùnjìnchǐ

    - 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.

  • - zài 一千 yīqiān 公尺 gōngchǐ de 高度 gāodù

    - ở độ cao 1.000 mét.

  • - 这个 zhègè 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo

    - Kích thước này vừa vặn.

  • - 衣服 yīfú de 尺寸 chǐcùn 参差不齐 cēncībùqí

    - Kích thước quần áo không đồng đều.

  • - zhè 尺上 chǐshàng yǒu 厘米 límǐ de 刻度 kèdù 英寸 yīngcùn de 刻度 kèdù

    - Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 名称 míngchēng hěn 有名 yǒumíng

    - Tên của công ty này rất nổi tiếng.

  • - 缩小 suōxiǎo 这个 zhègè 图片 túpiàn de 尺寸 chǐcùn

    - Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.

  • - qǐng 告诉 gàosù 需要 xūyào de 尺寸 chǐcùn

    - Xin hãy cho tôi biết kích thước bạn cần.

  • - 这个 zhègè 盒子 hézi de 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo 合适 héshì

    - Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.

  • - mǎi de 衣服 yīfú 尺寸 chǐcùn 太大 tàidà le

    - Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.

  • - 长城 chángchéng 绵延 miányán 六千多 liùqiānduō 公里 gōnglǐ 号称 hàochēng 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".

  • - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公称尺寸

Hình ảnh minh họa cho từ 公称尺寸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公称尺寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cùn
    • Âm hán việt: Thốn
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DI (木戈)
    • Bảng mã:U+5BF8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao