Đọc nhanh: 量尺寸 (lượng xích thốn). Ý nghĩa là: để thực hiện các phép đo của ai đó.
Ý nghĩa của 量尺寸 khi là Từ điển
✪ để thực hiện các phép đo của ai đó
to take sb's measurements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量尺寸
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 谚 得寸进尺
- 【Tục ngữ】Được inch, muốn thêm cả thước.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 是 你 这 该死 的 量油尺 般的 手指
- Đó là ngón tay nhúng mỡ lợn chết tiệt của anh.
- 把布 一量 , 涨出 了 半尺
- Đo vải thấy dư ra nửa thước.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 缩小 这个 图片 的 尺寸
- Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.
- 请 告诉 我 你 需要 的 尺寸
- Xin hãy cho tôi biết kích thước bạn cần.
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 我 买 的 衣服 尺寸 太大 了
- Chiếc áo tôi mua có kích thước quá lớn.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 这个 尺寸 和 要求 的 是 吻合 的
- Kích thước này khớp với yêu cầu.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量尺寸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量尺寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寸›
尺›
量›