Đọc nhanh: 公称功率 (công xưng công suất). Ý nghĩa là: Công suất biểu kiến.
Ý nghĩa của 公称功率 khi là Danh từ
✪ Công suất biểu kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公称功率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 你 称 几家 公司 ?
- Bạn sở hữu bao nhiêu công ty?
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 公司 正在 叙功
- Công ty đang đánh giá thành tích.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 这个 公司 的 名称 是 华为
- Tên gọi của công ty này là “Hua Wei”.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 这家 公司 名称 很 有名
- Tên của công ty này rất nổi tiếng.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公称功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公称功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
功›
率›
称›