Đọc nhanh: 轮入功率 (luân nhập công suất). Ý nghĩa là: công suất vào.
Ý nghĩa của 轮入功率 khi là Danh từ
✪ công suất vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮入功率
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 车轮 陷入 了 泥里
- Bánh xe bị sa vào bùn.
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 轮船 即将 泊入 港口
- Tàu thủy sắp cập vào cảng.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 项目 投入 取得 了 成功
- Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮入功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮入功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
功›
率›
轮›