Đọc nhanh: 视在功率 (thị tại công suất). Ý nghĩa là: công suất biểu kiến.
Ý nghĩa của 视在功率 khi là Danh từ
✪ công suất biểu kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视在功率
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 公司 正在 叙功
- Công ty đang đánh giá thành tích.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 我们 需要 在 上 课前预习 功课
- Chúng ta cần xem trước bài tập về nhà trước khi đến lớp.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 他 在 客厅 看电视
- Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视在功率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视在功率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
在›
率›
视›