Đọc nhanh: 公听会 (công thính hội). Ý nghĩa là: điều trần công khai.
Ý nghĩa của 公听会 khi là Danh từ
✪ điều trần công khai
public hearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公听会
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 我会 在 吧台 念 《 尤利西斯 》 给 你 听
- Tôi sẽ là người ở quầy bar đọc Ulysses.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 她 是 公司 的 会计
- Cô ấy là kế toán của công ty.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 社会公德
- đạo đức xã hội
- 社会 公仆
- người công bộc của xã hội
- 我们 要 遵守 社会公德
- Chúng ta phải tuân thủ đạo đức chung xã hội.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 噪音 会 损伤 听力
- Tiếng ồn có thể làm hại thính lực.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 请 大家 聆听 英语会话
- Mọi người hãy lắng nghe hội thoại tiếng Anh.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公听会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公听会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
公›
听›