Đọc nhanh: 公共行政 (công cộng hành chính). Ý nghĩa là: hành chính công.
Ý nghĩa của 公共行政 khi là Danh từ
✪ hành chính công
public administration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共行政
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 环行 公路
- đi đường vòng
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 克鲁格 金币 南非共和国 发行 的 一盎司 金币
- Đồng xu một ounce Krugerrand được phát hành bởi Cộng hòa Nam Phi.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他 负责 公司 的 行政
- Anh ấy phụ trách hành chính của công ty.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 我常 坐 公共 出行
- Tôi thường đi xe buýt.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公共行政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共行政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
共›
政›
行›