八角街 bājiǎo jiē

Từ hán việt: 【bát giác nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八角街" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát giác nhai). Ý nghĩa là: Phố Barkhor, khu thương mại trung tâm và vòng hành hương quanh chùa Jokhang ở Lhasa, Tây Tạng, giống như .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八角街 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Phố Barkhor, khu thương mại trung tâm và vòng hành hương quanh chùa Jokhang ở Lhasa, Tây Tạng

Barkhor street, central business area and pilgrim circuit around Jokhang temple in Lhasa, Tibet

giống như 八廓街

same as 八廓街 [Bā kuò Jiē]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八角街

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 布鲁克 bùlǔkè jiē 什么 shénme

    - Đại lộ Brook và những gì?

  • - 妹妹 mèimei tài 八卦 bāguà le

    - Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.

  • - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 八角茴香 bājiǎohuíxiāng yóu

    - dầu hồi

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 花椒 huājiāo 八角 bājiǎo dōu 可以 kěyǐ 调味 tiáowèi

    - hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.

  • - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 街角 jiējiǎo liàng 照亮 zhàoliàng le 归途 guītú

    - Ánh sáng ở góc phố chiếu sáng con đường về.

  • - 街角 jiējiǎo 处有 chùyǒu 孩子 háizi cóng

    - Ở góc phố có đám trẻ con.

  • - 街角 jiējiǎo guǎi 注意 zhùyì chē

    - Chú ý xe ở góc phố.

  • - 邮局 yóujú jiù zài 街道 jiēdào 拐角 guǎijiǎo de 地方 dìfāng

    - Bưu điện ở ngay góc phố.

  • - 回收站 huíshōuzhàn jiù zài 街角 jiējiǎo

    - Trạm tái chế nằm ngay góc phố.

  • - de 匆忙 cōngmáng 身影 shēnyǐng 消失 xiāoshī zài 街角 jiējiǎo

    - Bóng dáng vội vã của cô ấy biến mất ở góc phố.

  • - 街角 jiējiǎo de 花局 huājú hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cửa hàng hoa ở góc phố rất được yêu thích.

  • - zài 街上 jiēshàng 贩卖 fànmài 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây trên phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八角街

Hình ảnh minh họa cho từ 八角街

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八角街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao