Đọc nhanh: 八旗子弟 (bát kì tử đệ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) con nhóc đặc quyền, con của một gia đình biểu ngữ Mãn Châu (quý tộc).
Ý nghĩa của 八旗子弟 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) con nhóc đặc quyền
(fig.) privileged brat
✪ con của một gia đình biểu ngữ Mãn Châu (quý tộc)
child of a Manchu bannerman family (nobility)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八旗子弟
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八旗子弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八旗子弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
子›
弟›
旗›