Đọc nhanh: 全时工作 (toàn thì công tá). Ý nghĩa là: công việc toàn thời gian.
Ý nghĩa của 全时工作 khi là Danh từ
✪ công việc toàn thời gian
full-time work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全时工作
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 工作 的 时候 要 注意安全
- Khi làm việc phải chú ý an toàn.
- 我 每天 工作 八小时
- Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.
- 工作 按时 做得好
- Công việc hoàn thành đúng hạn.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 全般 工作
- toàn bộ công việc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全时工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全时工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
全›
工›
时›