全份儿 quán fèn er

Từ hán việt: 【toàn phận nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全份儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn phận nhi). Ý nghĩa là: cả phần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全份儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全份儿 khi là Danh từ

cả phần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全份儿

  • - 这个 zhègè 礼物 lǐwù shì de 一份 yīfèn ér 心意 xīnyì

    - Món quà này là tấm lòng của tôi.

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - kàn 这份儿 zhèfènér 脏样 zàngyàng

    - Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - mǎi le 份儿饭 fènérfàn

    - Tôi đã mua một phần cơm.

  • - qiáo 份儿 fènér 德性 déxìng

    - Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!

  • - zhè 一份 yīfèn ér shì de

    - đây là phần của anh.

  • - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • - 我们 wǒmen yào 一份 yīfèn ér 宫保鸡 gōngbǎojī dīng

    - Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.

  • - duì 这份儿 zhèfènér 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 满意 mǎnyì

    - Anh ấy rất hài lòng với công việc này.

  • - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 全份 quánfèn 表册 biǎocè

    - sổ kê khai hoàn chỉnh.

  • - 全份 quánfèn 茶点 chádiǎn

    - một khẩu phần ăn hoàn chỉnh.

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 顾全 gùquán 大面儿 dàmiàner

    - giữ thể diện

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全份儿

Hình ảnh minh họa cho từ 全份儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全份儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao