入画 rùhuà

Từ hán việt: 【nhập hoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入画" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập hoạ). Ý nghĩa là: đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh. Ví dụ : - 。 non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入画 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入画 khi là Tính từ

đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh

画入画图,多用来形容景物优美

Ví dụ:
  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià 处处 chùchù dōu 可以 kěyǐ 入画 rùhuà

    - non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入画

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - de 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Em gái của cô ấy rất thích vẽ.

  • - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - zhè 画画 huàhuà hěn 入神 rùshén

    - bức tranh hoa này rất tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen 那幅 nàfú huà 装入 zhuāngrù 框架 kuàngjià

    - Chúng ta cho bức tranh vào khung.

  • - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià 处处 chùchù dōu 可以 kěyǐ 入画 rùhuà

    - non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.

  • - 风景优美 fēngjǐngyōuměi 入画 rùhuà jìng

    - phong cảnh đẹp như bức tranh tuyệt mỹ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入画

Hình ảnh minh họa cho từ 入画

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao