兢兢 jīng jīng

Từ hán việt: 【căng căng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兢兢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (căng căng). Ý nghĩa là: cẩn trọng; cẩn thận; cần cù; thận trọng cẩn thận; tận tuỵ。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兢兢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兢兢 khi là Danh từ

cẩn trọng; cẩn thận; cần cù; thận trọng cẩn thận; tận tuỵ。小心謹慎,認真負責。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兢兢

  • - 因为 yīnwèi 这个 zhègè 实验 shíyàn 不容 bùróng 出错 chūcuò 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā 战战兢兢 zhànzhànjīngjīng de 不敢 bùgǎn 大意 dàyì

    - Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兢兢

Hình ảnh minh họa cho từ 兢兢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兢兢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+12 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Căng
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JUJRU (十山十口山)
    • Bảng mã:U+5162
    • Tần suất sử dụng:Trung bình