Đọc nhanh: 凌兢 (lăng căng). Ý nghĩa là: (văn học) lạnh như băng, rùng mình.
Ý nghĩa của 凌兢 khi là Tính từ
✪ (văn học) lạnh như băng
(literary) icy cold
✪ rùng mình
to shiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌兢
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 壮志凌云
- chí khí ngút trời
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 部队 凌晨 开拔 了
- Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 凌厉 的 攻势
- thế tiến công mạnh mẽ.
- 现在 却 只是 霸凌
- Bây giờ nó chỉ là bắt nạt.
- 问题 出 在 霸凌者 身上
- Vấn đề là ở kẻ bắt nạt.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌兢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌兢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兢›
凌›