Đọc nhanh: 党政机关 (đảng chính cơ quan). Ý nghĩa là: (Cộng sản) Các tổ chức đảng và chính phủ.
Ý nghĩa của 党政机关 khi là Danh từ
✪ (Cộng sản) Các tổ chức đảng và chính phủ
(Communist) Party and government organizations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党政机关
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 她 在 政府 机关 工作
- Cô ấy làm việc tại cơ quan chính phủ.
- 首都 里 有 许多 政府 机关
- Thủ đô có nhiều cơ quan chính phủ.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党政机关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党政机关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
关›
政›
机›