Đọc nhanh: 党中央办公厅 (đảng trung ương biện công sảnh). Ý nghĩa là: Văn phòng Trung ương Ðảng.
Ý nghĩa của 党中央办公厅 khi là Danh từ
✪ Văn phòng Trung ương Ðảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党中央办公厅
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 公司 着 我 办 此事
- Công ty cử tôi xử lý việc này.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 党中央办公厅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党中央办公厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
党›
公›
办›
厅›
央›