Đọc nhanh: 克食 (khắc thực). Ý nghĩa là: trợ tiêu; giúp tiêu hoá thức ăn; lợi cho tiêu hoá. Ví dụ : - 山楂能克食。 Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
Ý nghĩa của 克食 khi là Danh từ
✪ trợ tiêu; giúp tiêu hoá thức ăn; lợi cho tiêu hoá
帮助消化食物
- 山楂 能 克食
- Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克食
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 尼克 在
- Hóa ra Nick đã đặt chuyến đi
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 身体 弱 无法 克 食物
- Thân thể yếu không thể tiêu hóa thức ăn.
- 山楂 能 克食
- Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 这种 食物 不易 克化
- Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.
- 马克 吃 了 太 多 油炸 食品
- Mark ăn quá nhiều đồ chiên rán.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 克食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
食›