Đọc nhanh: 大伤元气 (đại thương nguyên khí). Ý nghĩa là: phá hỏng hiến pháp của một người.
Ý nghĩa của 大伤元气 khi là Từ điển
✪ phá hỏng hiến pháp của một người
to ruin one's constitution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大伤元气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 百元大钞
- tờ một trăm đồng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大伤元气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大伤元气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
元›
大›
气›