像话 xiànghuà

Từ hán việt: 【tượng thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "像话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tượng thoại). Ý nghĩa là: Có lý, hợp lý, hợp tình hợp lý. Ví dụ : - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 像话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 像话 khi là Tính từ

Có lý, hợp lý, hợp tình hợp lý

Ví dụ:
  • - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 像话

  • - zài 西 佛吉尼亚 fújíníyà 有人 yǒurén zài 门外 ménwài 焚烧 fénshāo zhè 肖像 xiàoxiàng

    - Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • - 的话 dehuà xiàng dāo 一样 yīyàng 锋利 fēnglì

    - Lời nói của anh ấy sắc như dao.

  • - 屋子 wūzi luàn 不像话 bùxiànghuà

    - phòng bừa bãi không thể tưởng tượng nổi

  • - wèi rén jiāo 不像话 bùxiànghuà

    - Anh ấy đối xử với người khác rất hà khắc.

  • - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

  • - 每天 měitiān dōu lái 吵闹 chǎonào zhēn 不像话 bùxiànghuà

    - Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!

  • - 拿捏 nániē zhe 说话 shuōhuà 好像 hǎoxiàng 不在乎 bùzàihu

    - Cô ấy giả vờ nói chuyện như không quan tâm.

  • - jiù 这样 zhèyàng 态度 tàidù gēn 妈妈 māma 说话 shuōhuà shí 太不像话 tàibùxiànghuà le

    - bạn dùng cái thái độ đó nói chuyện với mẹ thì đúng là quá ko ra làm sao cả

  • - 说话 shuōhuà xiàng 神经病 shénjīngbìng 似的 shìde

    - Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.

  • - tīng 起来 qǐlai 像是 xiàngshì 童话故事 tónghuàgùshì

    - Nghe như một câu chuyện cổ tích.

  • - zhè 孩子 háizi 说话 shuōhuà 活像 huóxiàng 大人 dàrén

    - Đứa bé này nói chuyện giống người lớn quá.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 妈妈 māma

    - Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.

  • - 嘴里 zuǐlǐ xiàng yǒu 什么 shénme 东西 dōngxī 哽噎 gěngyē zhù 说不出 shuōbuchū huà lái

    - dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.

  • - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 真像 zhēnxiàng 精算师 jīngsuànshī

    - Bạn giống như một người tính toán.

  • - shuō de 那些 nèixiē huà 好像 hǎoxiàng hái wèi 领悟 lǐngwù 过来 guòlái

    - tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.

  • - 走进 zǒujìn 原始森林 yuánshǐsēnlín 好像 hǎoxiàng 走进 zǒujìn le 童话 tónghuà de 幻境 huànjìng

    - đi vào khu rừng nguyên thuỷ tưởng như đi vào thế giới huyền ảo trong truyện thiếu nhi

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 像话

Hình ảnh minh họa cho từ 像话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 像话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao