傻冒 shǎ mào

Từ hán việt: 【xoạ mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻冒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ mạo). Ý nghĩa là: lừa gạt, khờ dại, thằng ngốc. Ví dụ : - Tôi đúng là một tên ngốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻冒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻冒 khi là Động từ

lừa gạt

fool

khờ dại

foolish

thằng ngốc

idiot

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 傻冒 shǎmào

    - Tôi đúng là một tên ngốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻冒

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 感冒 gǎnmào le 一直 yìzhí 打喷嚏 dǎpēntì

    - Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 冒昧 màomèi 陈辞 chéncí

    - xin mạo muội trình bày.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi

    - không sợ mạo muội.

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 冒昧 màomèi qǐng nín 帮个 bānggè máng 谢谢 xièxie

    - Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!

  • - 冒昧 màomèi wèn 一下 yīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 冒顿 mòdú 在历史上 zàilìshǐshàng 有名 yǒumíng

    - Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.

  • - 冒顿 mòdú de 名字 míngzi hěn 有名 yǒumíng

    - Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.

  • - 就是 jiùshì 傻冒 shǎmào

    - Tôi đúng là một tên ngốc.

  • - 决定 juédìng 冒险 màoxiǎn 那座 nàzuò shān

    - Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻冒

Hình ảnh minh họa cho từ 傻冒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻冒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao