Đọc nhanh: 傻叉 (xoạ xoa). Ý nghĩa là: đầu chặn, lừa gạt.
Ý nghĩa của 傻叉 khi là Danh từ
✪ đầu chặn
blockhead
✪ lừa gạt
fool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻叉
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 这里 标个 叉
- Ở đây đánh dấu chéo.
- 母夜叉
- bà chằn.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 这 把 叉子 很 锋利
- Cái nĩa này rất sắc bén.
- 纸上 画个 叉
- Trên giấy vẽ một dấu chéo.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻叉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻叉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
叉›