Đọc nhanh: 停课 (đình khoá). Ý nghĩa là: nghỉ học; đình khoá. Ví dụ : - 开运动会,停课一天。 khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
Ý nghĩa của 停课 khi là Động từ
✪ nghỉ học; đình khoá
(学校) 因故停止上课
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停课
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 教学 用书 亦 称 课本
- Sách dùng cho việc giảng dạy, cũng gọi là sách giáo khoa.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 我 下课时 , 雨 正好 停 了
- Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
课›