复课 fùkè

Từ hán việt: 【phục khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục khoá). Ý nghĩa là: nhập học lại lên lớp lại (sau khi bãi khoá hoặc đình khoá); nhập học lại; lên lớp lại. Ví dụ : - 。 Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复课 khi là Động từ

nhập học lại lên lớp lại (sau khi bãi khoá hoặc đình khoá); nhập học lại; lên lớp lại

停课或罢课后恢复上课

Ví dụ:
  • - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复课

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - shì 安德烈 āndéliè · 泽勒 zélēi de

    - Nó được dạy bởi Andre Zeller.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - thư trả lời đúng lúc

  • - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • - shuō 常常 chángcháng 逃课 táokè 就是 jiùshì xiǎng 报复 bàofù 爸爸 bàba

    - Anh ấy nói rằng anh ấy thường trốn học chỉ để trả thù cha mình.

  • - 我们 wǒmen 功课 gōngkè zài 复习 fùxí 一遍 yībiàn

    - Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.

  • - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • - 研们 yánmen 一起 yìqǐ 复习功课 fùxígōngkè

    - Các bạn học cùng nhau ôn bài.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 复杂 fùzá de 课题 kètí

    - Đây là một đề tài phức tạp.

  • - 每天 měitiān dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复课

Hình ảnh minh họa cho từ 复课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao