Đọc nhanh: 做张做智 (tố trương tố trí). Ý nghĩa là: khoe mẽ; giả tạo; thiếu chân thực.
Ý nghĩa của 做张做智 khi là Thành ngữ
✪ khoe mẽ; giả tạo; thiếu chân thực
故意拿腔拿调,做假招子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做张做智
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 她 做出 了 明智 的 选择
- Cô ấy đã đưa ra một lựa chọn thông minh.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
- 这 张床 是 用 木头 做 的
- Chiếc giường này làm bằng gỗ.
- 这张 桌子 是 用 楷木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做张做智
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做张做智 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
张›
智›