Đọc nhanh: 集港 (tập cảng). Ý nghĩa là: Tập kết tại cảng. Ví dụ : - 集装箱已经集港. Container đã tập kết ở cảng.
Ý nghĩa của 集港 khi là Danh từ
✪ Tập kết tại cảng
集港:出口的货物本来由各个厂家运到港口的车队或者是堆场,船开的前一天或者两天,每个船名项下的集装箱要分别运到船所对应的码头,等待装船。这些货物集中到码头堆放的行为,称为集港。
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集港
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 精美 邮集
- sổ sưu tập tem rất xinh đẹp.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 集装箱 已经 集港
- Container đã tập kết ở cảng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集港
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集港 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm港›
集›