Đọc nhanh: 值机 (trị cơ). Ý nghĩa là: (hãng hàng không) làm thủ tục, đăng ký.
Ý nghĩa của 值机 khi là Danh từ
✪ (hãng hàng không) làm thủ tục
(airline) check-in
✪ đăng ký
to check in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值机
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
- 我 需要 充值 手机
- Tôi cần nạp tiền điện thoại.
- 这个 手机 值 五十块
- Chiếc điện thoại này trị giá năm mươi đồng.
- 他值 到 了 一个 好 机会
- Anh ấy gặp được một cơ hội tốt.
- 请问 您 这里 有 卖 手机 充值卡 吗 ?
- Bạn có thẻ nạp tiền điện thoại di động nào không?
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
机›