Đọc nhanh: 倒映 (đảo ánh). Ý nghĩa là: ảnh ngược; phản chiếu; bóng (lên một vật khác). Ví dụ : - 垂柳倒映在湖面上。 liễu rủ bóng trên mặt hồ.
Ý nghĩa của 倒映 khi là Động từ
✪ ảnh ngược; phản chiếu; bóng (lên một vật khác)
物体的形象倒着映射到另一物体上
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒映
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 湖面 映着 峰峦 的 倒影
- trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒映
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒映 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
映›