Đọc nhanh: 倒换 (đảo hoán). Ý nghĩa là: đổi nhau; thay nhau; luân phiên nhau, thay đổi. Ví dụ : - 几种作物倒换着种。 luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.. - 倒换次序 thay đổi trật tự. - 倒换麦种 thay đổi giống lúa mạch
Ý nghĩa của 倒换 khi là Động từ
✪ đổi nhau; thay nhau; luân phiên nhau
轮流替换
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
✪ thay đổi
掉换;交换
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 倒换 麦种
- thay đổi giống lúa mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒换
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 倒换 麦种
- thay đổi giống lúa mạch
- 几种 作物 倒换 着 种
- luân canh; mấy loại hoa mà trồng luân phiên nhau.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 我们 需要 倒换 这些 设备
- Chúng ta cần đổi thiết bị này đi.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
换›