修订历史 xiūdìng lìshǐ

Từ hán việt: 【tu đính lịch sử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修订历史" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu đính lịch sử). Ý nghĩa là: lịch sử sửa đổi (của một tài liệu, trang web, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修订历史 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 修订历史 khi là Danh từ

lịch sử sửa đổi (của một tài liệu, trang web, v.v.)

revision history (of a document, web page etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修订历史

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 蜀汉 shǔhàn 历史 lìshǐ 令人 lìngrén 感叹 gǎntàn

    - Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.

  • - 乌审 wūshěn zhào 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.

  • - duì 历史 lìshǐ mèi mèi 无知 wúzhī

    - Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.

  • - 这个 zhègè bāng 有着 yǒuzhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Nước này có lịch sử lâu đời.

  • - 冒顿 mòdú 在历史上 zàilìshǐshàng 有名 yǒumíng

    - Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.

  • - 历史使命 lìshǐshǐmìng

    - sứ mệnh lịch sử.

  • - 历史 lìshǐ 情况 qíngkuàng 不详 bùxiáng

    - tình hình lịch sử không rõ

  • - 悠悠 yōuyōu 千年 qiānnián 历史 lìshǐ

    - Lịch sử hàng ngàn năm dài.

  • - zhè duàn 历史 lìshǐ yuè 千年 qiānnián

    - Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 很多 hěnduō 文化遗产 wénhuàyíchǎn zài 历史 lìshǐ zhōng 逸散 yìsàn

    - Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.

  • - zhè zhǐ líng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Chiếc chuông này có lịch sử rất lâu đời.

  • - 我识 wǒshí 这个 zhègè 地方 dìfāng de 历史 lìshǐ

    - Tôi biết lịch sử của nơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修订历史

Hình ảnh minh họa cho từ 修订历史

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修订历史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao