Đọc nhanh: 镂花模板 (lũ hoa mô bản). Ý nghĩa là: Tấm khuôn tô màu.
镂花模板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm khuôn tô màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镂花模板
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 镂花
- chạm trỗ hoa văn.
- 我 想 把 天花板 漆成 白色
- Tôi muốn sơn trần nhà màu trắng.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
模›
花›
镂›