Đọc nhanh: 银行信贷 (ngân hành tín thắc). Ý nghĩa là: Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng.
Ý nghĩa của 银行信贷 khi là Danh từ
✪ Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng
银行信贷:名词解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行信贷
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 我要 去 微信 绑定 我 的 银行卡
- Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 银行 提供 了 汇率 信息
- Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 银行 已经 兑付 了 我 的 贷款
- Ngân hàng đã thanh toán khoản vay của tôi.
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 我 向 银行 申请 了 贷款
- Tôi đã xin vay tiền từ ngân hàng.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 她 和 银行 商定 了 一项 贷款
- Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银行信贷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银行信贷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
行›
贷›
银›