Đọc nhanh: 保证破坏战略 (bảo chứng phá hoại chiến lược). Ý nghĩa là: chiến lược phá hủy đảm bảo.
Ý nghĩa của 保证破坏战略 khi là Danh từ
✪ chiến lược phá hủy đảm bảo
assured destruction strategy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证破坏战略
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保证破坏战略
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保证破坏战略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
坏›
战›
略›
破›
证›