Đọc nhanh: 丫鬟 (nha hoàn). Ý nghĩa là: con sen; a hoàn; đầy tớ gái.
Ý nghĩa của 丫鬟 khi là Danh từ
✪ con sen; a hoàn; đầy tớ gái
婢女也作丫环
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丫鬟
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 云鬟
- búi tóc
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 那 枝丫 形状 奇特
- Cành cây đó có hình dáng kỳ lạ.
- 贴身 丫鬟
- a hoàn theo sát bên cạnh
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 这 丫头 乖巧 懂事
- Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 这个 丫头 跑 得 很快
- Bé gái này chạy rất nhanh.
- 那丫头 十分 可爱
- Cô gái đó rất đáng yêu.
- 她 是 个 可爱 的 丫头
- Cô ấy là một bé gái đáng yêu.
- 那个 小丫头 很 调皮
- Bé gái đó rất nghịch ngợm.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丫鬟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丫鬟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丫›
鬟›