Đọc nhanh: 家政 (gia chính). Ý nghĩa là: gia chánh; quản lý gia đình; việc nội trợ; gia chính.
Ý nghĩa của 家政 khi là Danh từ
✪ gia chánh; quản lý gia đình; việc nội trợ; gia chính
旧时指家庭事物的管理工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家政
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 空头 政治家
- nhà chính trị gia nói suông.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 国家 必须 经过 政府
- Quốc gia phải thông qua chính phủ.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
- 家里 的 政 很 烦琐
- Việc trong nhà rất phiền phức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
政›